|
Từ điển Hán Việt
裝
Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88DD 裝 trang 装 zhuang1- (Danh) Hành lí. ◎Như: hành trang 行裝.
- (Danh) Quần áo, các thứ mặc trên người. ◎Như: cổ trang 古裝 quần áo theo lối xưa, đông trang 冬裝 quần áo lạnh (mặc mùa đông).
- (Danh) Bìa, bao, gói. ◎Như: tinh trang 精裝 bìa cứng (sách), bình trang 平裝 bìa thường (sách).
- (Động) Gói lại, bao lại. ◎Như: bao trang 包裝 bọc gói.
- (Động) Giả cách. ◎Như: trang si 裝癡 giả cách ngu si, trang bệnh 裝病 giả cách ốm.
- (Động) Đựng chứa. ◎Như: chỉ hữu nhất cá khẩu đại trang bất hạ 只有一個口袋裝不下 chỉ có một cái túi đựng không hết.
- (Động) Lắp, bắc, đặt, dựng lên, phối trí. ◎Như: trang cơ khí 裝機器 lắp máy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lập pháo giá, trang vân thê, nhật dạ công đả bất tức 立砲架, 裝雲梯, 日夜攻打不息 (Hồi 106) Dựng giá pháo, bắc thang mây, ngày đêm đánh phá không ngừng.
- (Động) Tô điểm cho đẹp. ◎Như: trang hoàng 裝潢.
- (Động) Trang sức, trang điểm. Dùng thông với 妝.
|
改裝 cải trang 歐裝 âu trang 武裝 vũ trang 倒裝 đảo trang 偽裝 ngụy trang
|
|
|
|