Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88DC
補 bổ
补 bu3
  1. Vá áo.
  2. Bù, phàm cái gì nó thiếu mà bù cho đủ đều gọi là bổ. Thiếu máu uống thuốc bù máu gọi là thuốc bổ huyết . ◇Đỗ Phủ : Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc , (Giai nhân ) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo che nhà cỏ.
  3. Giúp. ◎Như: xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp cho các cái thiếu thốn.
  4. Ích lợi. ◎Như: bất vô tiểu bổ không phải là không có ích lợi chút đỉnh.
  5. Dị dạng của chữ .

培補 bồi bổ
報補 báo bổ
填補 điền bổ
按補 án bổ
百補 bách bổ
補任 bổ nhiệm
補偏救弊 bổ thiên cứu tệ
補償 bổ thường
補助 bổ trợ
補天 bổ thiên
補天浴日 bổ thiên dục nhật
補救 bổ cứu
補正 bổ chính
補用 bổ dụng
補益 bổ ích
補短 bổ đoản
補綴 bổ xuyết
補袞 bổ cổn
補足 bổ túc
補過 bổ quá
補遺 bổ di
補養 bổ dưỡng
修補 tu bổ
候補 hậu bổ
分補 phân bổ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.