Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88DC 補 bổ 补 bu3- Vá áo.
- Bù, phàm cái gì nó thiếu mà bù cho đủ đều gọi là bổ. Thiếu máu uống thuốc bù máu gọi là thuốc bổ huyết 補血. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc 侍婢賣珠迴, 牽蘿補茅屋 (Giai nhân 佳人) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo che nhà cỏ.
- Giúp. ◎Như: xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc 春省耕而補不足 mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp cho các cái thiếu thốn.
- Ích lợi. ◎Như: bất vô tiểu bổ 不無小補 không phải là không có ích lợi chút đỉnh.
- Dị dạng của chữ 补.
|