|
Từ điển Hán Việt
裕
Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88D5 裕 dụ yu4- Giàu có, thừa thãi. ◎Như: phong dụ 豐裕 giàu có dư giả.
- Rộng lượng, khoan dung. ◇Tô Thức 蘇軾: Thái Tông nhân thánh khoan hậu, khắc kỉ dụ nhân 太宗仁聖寬厚, 克己裕人 (Đại Trương Phương Bình gián dụng binh thư 代張方平諫用兵書) Thái Tông có nhân đức sáng suốt khoan hậu, nghiêm khắc với mình rộng lượng với người.
- Sung mãn.
- Thong thả.
- Làm cho giàu có. ◇Thượng Thư 尚書: Cáo quân nãi du dụ 告君乃猷裕 (Quân thích 君奭) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.
|
充裕 sung dụ
|
|
|
|