|
Từ điển Hán Việt
袒
Bộ 145 衣 y [5, 11] U+8892 袒 đản tan3, zhan4- (Động) Cởi trần, trầy vai áo ra. Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên vai gọi là thiên đản 偏袒. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Thiên đản hữu kiên 偏袒右肩 (Phân biệt công đức 分別功德) Trịch vai áo bên phải (để tỏ ý có thể gánh vác được đạo pháp lớn).
- (Động) Bênh vực cho người. Nguyên ở truyện Chu Bột 周勃 nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã: Lã thị hữu đản 呂氏右袒, bên tả bênh vực họ Lưu: Lưu thị tả đản 劉氏左袒, nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.
|
|
|
|
|