|
Từ điển Hán Việt
衷
Bộ 145 衣 y [4, 10] U+8877 衷 trung, trúng zhong1, zhong4- Tốt, lành.
- Trung, giữa.
- Thành thực, trong lòng thực. ◎Như: ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
- Một âm là trúng. Vừa phải. ◎Như: chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng. Ta quen đọc là chiết trung.
|
折衷 chiết trung, chiết trúng
|
|
|
|