|
Từ điển Hán Việt
衰
Bộ 145 衣 y [4, 10] U+8870 衰 suy, thôi shuai1, cui1, suo1- (Tính) Sút kém, lụn bại. Đối lại với thịnh 盛. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
- Một âm thôi. (Động) Lần từng bực xuống.
- (Danh) Thứ bậc. ◎Như: đẳng thôi 等衰 hạng bậc.
- (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi 齊衰.
|
衰竭 suy kiệt
|
|
|
|