|
Từ điển Hán Việt
衡
Bộ 144 行 hành [10, 16] U+8861 衡 hành, hoành heng2- Cái cân.
- Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành 權衡.
- Cái đòn ngang xe.
- Trên mi mắt. ◎Như: hu hành nhi ngữ 盱衡而語 trừng mắt mà nói.
- Cái đồ để xem thiên văn.
- Cột bên lầu.
- Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu.
- Một âm là hoành, cùng nghĩa với chữ hoành 橫.
|
專衡 chuyên hoành 暴衡 bạo hoành 阿衡 a hoành
|
|
|
|