Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 144 行 hành [10, 16] U+885E
衞 vệ
wei4
  1. (Động) Phòng giữ. ◎Như: vệ sinh giữ gìn cho được sống mà khoẻ, vệ thân giữ mình.
  2. (Danh) Người giữ việc phòng bị. ◎Như: túc vệ 宿, thị vệ đều là chức quan hộ vệ nhà vua cả.
  3. (Danh) Vua Minh Thái Tổ cứ tính những chỗ hiểm yếu trong thiên hạ, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 tên lính để phòng giặc cướp, những nơi có số binh ấy đóng thì gọi là vệ. ◎Như: uy hải vệ .
  4. (Danh) Nước Vệ.
  5. (Danh) Tục gọi vệ là con lừa vì ở đất Vệ có nhiều lừa. Nên thường gọi lừa là kiển vệ hay song vệ .
  6. (Danh) Phần vệ. Máu thuộc về phần vinh , khí thuộc về phần vệ .
  7. (Danh) Cái vầy tên.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.