Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 144 行 hành [6, 12] U+8857
街 nhai
jie1
  1. Ngã tư, con đường thông cả bốn mặt, những đường cái trong thành phố đều gọi là nhai . ◎Như: đại nhai tiểu hạng đường lớn ngõ nhỏ, chỉ chung các nơi trong thành phố.

充街填巷 sung nhai điền hạng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.