|
Từ điển Hán Việt
蠹
Bộ 142 虫 trùng [18, 24] U+8839 蠹 đố du4- (Danh) Con mọt. ◎Như: mộc đố 木蠹 mọt gỗ.
- (Danh) Kẻ ăn mòn, làm tổn hại. ◎Như: quốc đố 國蠹 kẻ ăn hại nước. ◇Tả truyện 左傳: Binh dân chi tàn dã, tài dụng chi đố 兵民之殘也, 財用之蠹 (Tương Công nhị thập hữu thất niên 襄公二十有七年) Bọn tàn hại quân dân và hao tán tiền của.
- (Động) Ăn mòn, đục khoét, hư hại. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Lưu thủy bất hủ, hộ xu bất đố 流水不腐, 戶樞不蠹 (Quý xuân 季春) Nước chảy không mục, then cửa không mọt.
|
巨蠹 cự đố
|
|
|
|