|
Từ điển Hán Việt
蠱
Bộ 142 虫 trùng [17, 23] U+8831 蠱 cổ 蛊 gu3- Một vật độc làm hại người. Tương truyền những nơi mán mọi nó hay cho vật ấy vào trong đồ ăn uống, người nào ăn phải thì sinh ra rồ dại mê man.
- Dùng mưu khiến cho người mê hoặc gọi là cổ hoặc 蠱惑.
- Việc. Kinh Dịch 易經 có câu cán phụ chi cổ 幹父之蠱 làm lại được cái việc người trước đã làm hỏng, vì thế nên cha có tội lỗi mà con hiền tài cũng gọi là cán cổ 幹蠱.
- Chấu.
- Bệnh cổ.
|
|
|
|
|