Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [15, 21] U+881F
蠟 lạp, chá
蜡 la4
  1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: hoàng lạp sáp vàng, bạch lạp sáp trắng.
  2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu : Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản (Xuân tịch tửu tỉnh ) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
  3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư : Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch , (Nguyễn Tịch truyện ) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
  4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: lạp mai mai vàng.

白蠟 bạch lạp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.