|
Từ điển Hán Việt
蠟
Bộ 142 虫 trùng [15, 21] U+881F 蠟 lạp, chá 蜡 la4- (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: hoàng lạp 黃蠟 sáp vàng, bạch lạp 白蠟 sáp trắng.
- (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
- (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư 晉書: Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
- (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: lạp mai 蠟梅 mai vàng.
|
白蠟 bạch lạp
|
|
|
|