|
Từ điển Hán Việt
蟾
Bộ 142 虫 trùng [13, 19] U+87FE 蟾 thiềm chan2- (Danh) Thiềm thừ 蟾蜍 con cóc.
- (Danh) Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là thiềm 蟾. Cũng gọi mặt trăng là thiềm cung 蟾宮, ngân thiềm 銀蟾 hay minh thiềm 明蟾. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: Thu thiềm chỉ độc minh 秋蟾只獨明 (Dạ cú 夜句) Trăng thu chỉ sáng một mình.
|
|
|
|
|