|
Từ điển Hán Việt
蟲
Bộ 142 虫 trùng [12, 18] U+87F2 蟲 trùng 虫 chong2- (Danh) Sâu bọ.
- (Danh) Ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. ◎Như: vũ trùng 羽蟲 loài chim, mao trùng 毛蟲 loài thú, lão hổ gọi là đại trùng 大蟲, rắn gọi là trường trùng 長蟲.
- (Danh) Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◎Như: lại trùng 懶蟲 đồ làm biếng, khả liên trùng 可憐蟲 cái thứ đáng tội nghiệp.
- (Danh) Họ Trùng.
|
昆蟲 côn trùng 爬蟲類 ba trùng loại 白寸蟲 bạch thốn trùng 胞子蟲 bào tử trùng
|
|
|
|