Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [12, 18] U+87EC
蟬 thiền, thuyền
蝉 chan2, shan4
  1. (Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du : Hàn thiền chung nhật táo cao chi (Sơ thu cảm hứng ) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
  2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: thiền liên liên tục không dứt.
  3. (Tính) Thiền quyên tươi đẹp.
  4. § Còn đọc là thuyền.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.