Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [11, 17] U+87AD
螭 li
chi1
  1. (Danh) Con li, ngày xưa nói nó giống con rồng, sắc vàng, không có sừng. Nay các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là li đầu . ◇Nguyễn Du : Lam thủy đa giao li (Kí mộng ) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.
  2. Cùng nghĩa với chữ si .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.