|
Từ điển Hán Việt
蜜
蜜 Hán Việt: mật (14n) Bộ thủ: 虫 Số nét: 14 Âm Nhật: ミツ
① Mật ong. ② Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn 蜜餞. ③ Ngọt, lấy lời nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ 甜言蜜語. Cũng viết là .
|
|
|
|