Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [7, 13] U+86FE
蛾 nga, nghĩ
e2, yi3
  1. (Danh) Con ngài, bướm ngài.
  2. (Danh) Gọi tắt của nga mi mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. Có khi gọi tắt là nga. ◎Như: song nga hai hàng lông mày. ◇Tô Mạn Thù : Ngọc nhân túc kì song nga (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: Nga mi cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là .
  3. (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎Như: mộc nhĩ còn gọi là mộc nga .
  4. (Danh) Họ Nga.
  5. (Phó) Chốc lát. Thông nga .
  6. Một âm là nghĩ. (Danh) Cũng như nghĩ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.