|
Từ điển Hán Việt
虺
Bộ 142 虫 trùng [3, 9] U+867A 虺 hủy hui3, hui1- (Danh) Rắn hổ mang.
- Một âm là hôi. (Tính) Hôi đồi 虺隤 (1) Đau ốm, mắc bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: Trắc bỉ thôi ngôi, Ngã mã hệi đồi 陟彼崔嵬, 我馬虺隤 (Chu nam 周南, Quyển nhĩ 卷耳) Trèo lên núi đất lẫn đá kia, Ngựa ta mắc bệnh. (2) Không có chí khí, chán nản, mỏi mệt.
|
|
|
|
|