|
Từ điển Hán Việt
虞
Bộ 141 虍 hô [7, 13] U+865E 虞 ngu yu2- (Động) Dự liệu, ước đoán. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Lỗ bất ngu quân chí, nhân đại hội 虜不虞軍至, 因大潰 (Lí Tự Nghiệp truyện 李嗣業傳) Lỗ không dự liệu quân đến, do đó bị thua vỡ lở.
- (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: tại tại khả ngu 在在可虞 đâu đâu cũng đáng lo cả.
- (Động) Nghi ngờ. ◇Thi Kinh 詩經: Vô nhị vô ngu 無貳無虞 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Chớ hai lòng chớ nghi ngờ.
- (Động) Lừa gạt. ◎Như: nhĩ ngu ngã trá 爾虞我詐 lừa phỉnh lẫn nhau. ◇Tả truyện 左傳: Ngã vô nhĩ trá, nhĩ vô ngã ngu 我無爾詐, 爾無我虞 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Tôi không dối gạt ông, ông không lừa phỉnh tôi.
- (Danh) Nhà Ngu 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn 舜, được vua Nghiêu 堯 trao ngôi vua, lập ra nhà Ngu.
- (Danh) Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở. Nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西.
- (Danh) Tế Ngu, tế yên vị.
- (Danh) Quan lại coi việc núi chằm.
- (Danh) Họ Ngu.
|
爾虞我詐 nhĩ ngu ngã trá
|
|
|
|