Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 141 虍 hô [6, 10] U+865B
虛 hư, khư
虚 xu1
  1. (Tính) Không thật, giả, hão. Trái lại với thật . ◎Như: hư tình tình hão, hư danh danh tiếng hão.
  2. (Tính) Trống, rỗng, vơi, thiếu. ◎Như: doanh hư đầy vơi, không hư rỗng không.
  3. (Tính) Không kiêu ngạo, không tự mãn. ◎Như: hư tâm lòng không tự cho là đủ, khiêm hư khiêm tốn. ◇Trang Tử : Vô sở đắc văn chí giáo, cảm bất hư tâm , Chưa được nghe lời chỉ giáo, dám đâu chẳng trống lòng (để học thêm).
  4. (Tính) Suy nhược, yếu đuối. ◎Như: thân thể hư nhược thân thể suy nhược.
  5. (Tính) Áy náy, hãi sợ, không yên lòng. ◎Như: đảm hư tâm thần lo sợ không yên.
  6. (Tính) Không thực dụng, không thiết thực. ◎Như: hư văn văn sức hão huyền, bộ hư theo đuổi sự hão huyền, huyền hư huyền hoặc hư hão.
  7. (Tính) Không có kết quả. ◎Như: thử nguyện cánh hư điều nguyện ấy lại hão cả, thử hành bất hư chuyến đi này không phải là không có kết quả.
  8. (Tính) Nói về phần tinh thần không chỉ ra được. ◎Như: nét vẽ vô tình mà có thần là hư thần . Văn điểm một câu không vào đâu mà hay gọi là hư bút .
  9. (Động) Để trống. ◎Như: hư tả dĩ đãi vẫn để trống bên trái để chờ (người hiền tài). ◇Sử Kí : Công tử tòng xa kị, hư tả, tự nghênh Di Môn Hầu Sanh , , (Ngụy Công Tử truyện ) Công tử lên xe, để trống chỗ ngồi bên trái, đích thân đi đón Hầu Sinh ở Di Môn.
  10. (Phó) Hão, rỗng, giả. ◎Như: hư trương thanh thế cố ý làm bộ phô trương thanh thế, để dọa nạt kẻ khác.
  11. (Danh) Khoảng trời không, thiên không. ◎Như: lăng hư vượt lên trên không. ◇Tô Thức : Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ , (Tiền Xích Bích phú ) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đến đâu.
  12. (Danh) Chỗ thế yếu. ◎Như: sấn hư nhi nhập nhắm vào chỗ thế yếu mà xâm nhập.
  13. (Danh) Sao , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  14. (Danh) Hốc, lỗ hổng. ◇Hoài Nam Tử : Nhược tuần hư nhi xuất nhập (Phiếm luận ) Như theo chỗ trống mà ra vào.
  15. (Danh) Phương hướng. ◇Dịch Kinh : Vi đạo dã lũ thiên, biến động bất cư, chu lưu lục hư , , (Hệ từ hạ ) Đạo Dịch thường biến thiên, biến động không ngừng, xoay quanh sáu phương hướng.
  16. Một âm là khư. (Danh) Cái gò lớn. Thông khư
  17. (Danh) Nơi chốn, chỗ ở, không gian. ◇Trang Tử : Tỉnh oa bất khả dĩ ngữ ư hải giả, câu ư khư dã , (Thu thủy ) Ếch trong (đáy) giếng, không thể đem nói chuyện biển cả nói với nó được, vì (nó) bị giới hạn trong không gian (chật hẹp) vậy.

碧虛 bích hư
虛字 hư tự
乘虛 thừa hư
避實擊虛 tị thật kích hư
避實就虛 tị thật tựu hư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.