|
Từ điển Hán Việt
虔
Bộ 141 虍 hô [4, 8] U+8654 虔 kiền qian2- Bền chặt. Kinh Thư 書經 có câu đoạt nhương kiểu kiền 奪攘矯虔 lấy được của người giữ chặt như của mình.
- Kính. ◎Như: kiền bốc 虔卜. ◇Tả truyện 左傳: Kiền bốc ư tiên quân dã 虔卜於先君也 kính bói ở vua trước vậy.
- Hạng đàn bà hèn hạ gọi là kiền phụ 虔婦.
- Dáng hổ đi.
- Giết.
- Lấy hiếp.
|
|
|
|
|