|
Từ điển Hán Việt
虎口
虎口 hổ khẩu- Miệng cọp, chỉ vùng đất nguy hiểm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khổng Minh viết: Lượng tuy cư hổ khẩu, an như Thái San 孔明曰: 亮雖居虎口, 安如泰山 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Khổng Minh nói: Lượng tôi tuy ở kề miệng hổ, nhưng vững như núi Thái Sơn.
- Chỗ giữa ngón cái và ngón trỏ.
|
|
|
|
|