Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
虎口


虎口 hổ khẩu
  1. Miệng cọp, chỉ vùng đất nguy hiểm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khổng Minh viết: Lượng tuy cư hổ khẩu, an như Thái San : , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Khổng Minh nói: Lượng tôi tuy ở kề miệng hổ, nhưng vững như núi Thái Sơn.
  2. Chỗ giữa ngón cái và ngón trỏ.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.