|
Từ điển Hán Việt
蘚
Bộ 140 艸 thảo [17, 21] U+861A 蘚 tiển 藓 xian3- Cây rêu. Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp và cây cổ thụ trên hang đá, rò lá phân minh, coi hình như chôn ốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban 有懷張少保, 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương (tức Trương Hán Siêu 張漢超), Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.
|
|
|
|
|