|
Từ điển Hán Việt
蘊
Bộ 140 艸 thảo [16, 20] U+860A 蘊 uẩn, uấn 蕴 yun4, wen1- Tích chứa, góp.
- Uẩn áo, sâu xa. ◎Như: tinh uẩn 精蘊 tinh thần uẩn áo.
- Giấu, cất.
- Uất nóng.
- Chất cỏ, dễ đốt lửa.
- Nhà Phật 佛 cho năm món: sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm món ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
- Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn 醞.
|
|
|
|
|