|
Từ điển Hán Việt
藻
Bộ 140 艸 thảo [16, 20] U+85FB 藻 tảo zao3- (Danh) Rong, chỉ chung các thứ cỏ mọc ở dưới nước. ◎Như: hải tảo 海藻 rong biển.
- (Danh) Vẻ đẹp, hình thức hoa lệ. § Rong có văn vẻ, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo, cho nên cái gì dùng làm cho đẹp đều gọi là tảo. ◇Tào Thực 曹植: Hoa tảo phồn nhục 華藻繁縟 (Thất khải 七啟) Vẻ hoa lệ đầy dẫy sặc sỡ.
- (Danh) Văn chương, văn từ. ◎Như: từ tảo 詞藻 văn chương. Cũng viết là 辭藻. ◇Lục Cơ 陸機: Gia lệ tảo chi bân bân 嘉麗藻之彬彬 (Văn phú 文賦) Khen văn chương tươi đẹp, hợp cách (hình thức và nội dung cân đối).
- (Động) Phẩm bình nhân vật gọi là phẩm tảo 品藻 hay tảo giám 藻鑑.
|
|
|
|
|