|
Từ điển Hán Việt
藍
Bộ 140 艸 thảo [14, 18] U+85CD 藍 lam 蓝 lan2, la5- (Danh) Cây chàm.
- (Tính) Xanh, xanh lam. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất bàn lam bích trừng minh kính 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲屯) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
- (Động) Soi, làm gương.
- (Danh) Già-lam 伽藍 phiên âm chữ Phạn "samgharama", gọi tắt là lam, nghĩa là nơi thờ Phật 佛.
|
伽藍 già lam 名藍 danh lam
|
|
|
|