|
Từ điển Hán Việt
藉
Bộ 140 艸 thảo [14, 18] U+85C9 藉 tạ, tịch jie4, ji2- (Danh) Chiếu, đệm. ◇Dịch Kinh 易經: Tạ dụng bạch mao 藉用白茅 (Đại quá quái 大過卦) Chiếu dùng cỏ tranh.
- (Danh) Họ Tạ.
- (Động) Nằm, ngồi. ◇Tô Thức 蘇軾: Hoàn dữ khứ niên nhân, Cộng tịch Tây Hồ thảo 還與去年人, 共籍西湖草 (Thục khách đáo Giang Nam từ 蜀客到江南詞) Lại được với người năm trước, Cùng ngồi trên cỏ ở Tây Hồ.
- (Động) Dựa, nương tựa, nhờ. ◎Như: bằng tạ 憑藉 nhờ cậy, nương tựa. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Trĩ tử khiên y tạ khúc quăng 稚子牽衣藉曲肱 (Bệnh trung 病中) Con thơ kéo áo dựa khuỷu tay (đòi cha khoanh tay để gối đầu).
- (Động) Mượn. ◎Như: tạ khẩu 藉口 mượn cớ thối thác, tạ sự sinh đoan 藉事生端 mượn việc sinh cớ.
- (Động) Khoan dong. ◎Như: uẩn tạ 醞藉 bao dong.
- (Động) An ủi. ◎Như: úy tạ 慰藉 yên ủi.
- (Liên) Nếu, ví như, ví thể.
- Một âm là tịch. (Động) Giẫm, xéo. Thông tịch 籍.
- (Động) Cống hiến, dâng.
- (Tính) Lang tịch 狼藉. Xem lang 狼.
|
枕經藉書 chẩm kinh tạ thư 枕藉 chẩm tạ
|
|
|
|