|
Từ điển Hán Việt
薪
Bộ 140 艸 thảo [13, 17] U+85AA 薪 tân xin1- (Danh) Củi. ◎Như: mễ châu tân quế 米珠薪桂 gạo châu củi quế. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Mại thán ông, phạt tân thiêu thán Nam San trung 賣炭翁, 伐薪燒炭南山中 (Mại thán ông 賣炭翁) Ông già bán than, đốn củi đốt than trong núi Nam Sơn.
- (Danh) Cỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: Hủy thương kì tân mộc 毀傷其薪木 (Li lâu hạ 離婁下) Tổn hại cỏ cây.
- (Danh) Gọi tắt của tân thủy 薪水 hay tân kim 薪金. Chỉ củi nước, thù lao, lương bổng. ◎Như: gia tân 加薪 tăng lương.
- (Động) Nhặt củi, đốn củi. ◎Như: tân tô 薪蘇 đốn củi.
|
抱薪救火 ão tân cứu hoả 臥薪嘗膽 ngọa tân thường đảm
|
|
|
|