|
Từ điển Hán Việt
薦
Bộ 140 艸 thảo [13, 17] U+85A6 薦 tiến 荐 jian4- Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến.
- Chiếu cói cũng gọi là tiến.
- Dâng. ◎Như: tiến tân 薦新 dâng cúng của mới.
- Tiến cử. ◎Như: tiến hiền 薦賢 tiến cử người hiền tài.
- Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến.
- Dị dạng của chữ 荐.
|
|
|
|
|