|
Từ điển Hán Việt
薇
Bộ 140 艸 thảo [13, 17] U+8587 薇 vi wei2, wei1- (Danh) Rau vi.
- Danh Tử vi 紫薇 cây hoa tử vi. Tục gọi là hoa bách nhật hồng 百日紅. Về nhà Đường 唐 trồng ở tỉnh Trung Thư 中書. Sau gọi tỉnh Trung Thư là Tử Vi tỉnh 紫薇省. Nhà Minh 明 đổi làm ti Bố Chính, cho nên gọi Bố Chính ti 布政司 là Vi viên 薇垣.
- (Danh) Tường vi 薔薇. Xem chữ tường 薔.
|
|
|
|
|