|
Từ điển Hán Việt
蕭
Bộ 140 艸 thảo [12, 16] U+856D 蕭 tiêu 萧 xiao1- (Danh) Một loại cỏ thơm: cỏ tiêu, cỏ hao.
- (Danh) Họ Tiêu.
- (Tính) Vắng vẻ, buồn bã. ◎Như: tiêu sắt 蕭瑟 tiếng buồn bã, rầu rĩ, cảnh khí tiêu điều 景氣蕭條 phong cảnh buồn tênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Ngư thuyền tiêu sắt mộ chung sơ 漁船蕭瑟暮鐘初 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chiếc thuyền đánh cá trong tiếng chuông chiều buồn bã vừa điểm.
- (Tính) Trang nghiêm, cung kính. Thông túc 肅. ◎Như: tiêu tường chi ưu 蕭牆之憂 cái lo ở chỗ trang nghiêm, ở bên trong, chỗ kín đáo. ◇Luận Ngữ 論語: Ngô khủng Quý tôn chi ưu bất tại Chuyên Du, nhi tại tiêu tường chi nội 吾恐季孫之憂, 不在顓臾, 而在蕭牆之內 (Quý thị 季氏) Ta e rằng mối lo của con cháu họ Quý không phải ở nước Chuyên Du, mà ở bên trong bức tường thâm nghiêm nhà họ.
- (Trạng thanh) Tiêu tiêu 蕭蕭: (1) Ngựa thét the thé. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu 車轔轔, 馬蕭蕭, 行人弓箭各在腰 (Binh xa hành 兵車行) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi sẵn sàng cung tên bên lưng. (2) Gió thổi vù vù. ◇Sử Kí 史記: Phong tiêu tiêu hề Dịch thủy hàn, Tráng sĩ nhất khứ hề bất phục hoàn 風蕭蕭兮易水寒, 壯士一去兮不復還 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Gió vi vút chừ sông Dịch lạnh tê, Tráng sĩ một đi chừ không trở về. (3) Tiếng lá rụng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuộn chảy không ngừng.
- (Phó) Tiêu sái 蕭灑 phiêu dật, sái thoát. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Ngọ song tiêu sái vô trần lụy 午窗蕭灑無塵累 (Tức sự 即事) Bên cửa sổ buổi trưa, lâng lâng không vướng bụi trần.
|
蕭灑 tiêu sái
|
|
|
|