Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [12, 16] U+856A
蕪 vu
芜 wu2, wu3
  1. Bỏ hoang, cỏ rác bừa bãi gọi là vu. ◎Như: vu thành thành bỏ hoang.
  2. Tạp nhạp. Lời văn lộn xộn gọi là văn từ vu tạp .
  3. Vu tinh . Xem chữ tinh .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.