Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [12, 16] U+8569
蕩 đãng, đảng
荡 dang4, tang1, tang4
  1. (Động) Quẫy động, lay động. ◎Như: đãng tưởng quẫy mái chèo, tâm đãng động lòng.
  2. (Động) Làm loạn, gây ra xáo trộn. ◇Tuân Tử : Thị cố quyền lợi bất năng khuynh dã, quần chúng bất năng di dã, thiên hạ bất năng đãng dã , , (Khuyến học ) Cho nên quyền lợi không thể nghiêng ngửa, dân chúng không dời đổi, thiên hạ không tao loạn.
  3. (Động) Quét sạch, rửa sạch, dẹp yên. ◎Như: tảo đãng quét sạch, đãng bình dẹp yên.
  4. (Động) Lêu lổng, phóng túng. ◎Như: du đãng phóng túng lêu lổng, nhất cá nhân tại nhai thượng đãng lai đãng khứ một người trên đường lêu lổng qua lại.
  5. (Động) Làm tiêu tán, làm tan hoang. ◎Như: khuynh gia đãng sản phá gia bại sản.
  6. (Động) Hủy hoại, làm hư hỏng. ◎Như: kỉ cương đãng nhiên giường mối hỏng hết. § Ghi chú: Kinh Thi có hai thiên bản đãng là thơ cảm thán nhà Chu suy đồi mà làm. Cho nên nay gọi gọi đời loạn là trung nguyên bản đãng .
  7. (Tính) Mông mênh, bát ngát. ◇Lí Bạch : Hạo đãng bất kiến để (Mộng du thiên ) Mênh mông không thấy đáy.
  8. (Tính) Bình dị, thanh thản, thảnh thơi. ◎Như: thản đãng thanh thản. ◇Luận Ngữ : Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích , (Thuật nhi ) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
  9. (Tính) Phóng túng, không biết giữ gìn. ◎Như: đãng tử kẻ không có nghề gì, chỉ chơi lu bù, đãng phụ đàn bà dâm dật bất chính.
  10. (Danh) Chằm nước, hồ, ao. ◎Như: ngư đãng hồ cá, lô hoa đãng chằm hoa lau (Xem từ này).
  11. Một âm là đảng. (Động) Khơi, tháo.

逋蕩 bô đãng
蘆花蕩 lô hoa đãng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.