| 
Từ điển Hán Việt 
	
		  蔕   
 
 Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+8515 蔕 đế  di4- Núm quả.
 - Nói đến cỗi nguồn của sự gì gọi là căn đế 根蔕. ◎Như: căn thâm đế cố 根深蔕固 rễ sâu núm chặt.
 - Vướng. Hai bên ý kiến chưa thiệt hợp nhau gọi là đế giới 蔕芥.
 - § Ghi chú: Tục viết là 蒂.
 - § Ghi chú: Cũng viết là 慸.
 
  | 
 
  
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |