|
Từ điển Hán Việt
蓮
Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+84EE 蓮 liên 莲 lian2, lian3- (Danh) Hoa sen. Còn gọi là hà 荷, phù cừ 芙蕖.
- (Danh) Chân người đàn bà gọi là kim liên 金蓮. Do tích Đông Hôn Hầu 東昏侯 yêu Phan Phi 潘妃, làm hoa sen bằng vàng trên sân cho nàng đi, rồi nói rằng mỗi bước nở ra một đóa sen.
- (Danh) Liên tôn 蓮宗 môn tu Tịnh Độ 淨土 của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Độ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Độ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là liên xã 蓮社.
|
白蓮子 bạch liên tử 白蓮教 bạch liên giáo
|
|
|
|