|
Từ điển Hán Việt
蒿
Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+84BF 蒿 hao hao1, gao3- Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Có nhiều thứ như: thanh hao 青蒿, mẫu hao 牡蒿, bạch hao 白蒿, nhân trần hao 茵陳蒿. mấy thứ này đều dùng làm thuốc cả.
- Trông xa. ◎Như: hao mục 蒿目 trông xa mà lo trước, hao dị thê trần 蒿易棲塵 ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt.
- Tiêu tan.
- Hơi lên nghi ngút.
|
|
|
|
|