Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+84BF
蒿 hao
hao1, gao3
  1. Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Có nhiều thứ như: thanh hao , mẫu hao , bạch hao , nhân trần hao . mấy thứ này đều dùng làm thuốc cả.
  2. Trông xa. ◎Như: hao mục trông xa mà lo trước, hao dị thê trần ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt.
  3. Tiêu tan.
  4. Hơi lên nghi ngút.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.