|
Từ điển Hán Việt
蒙
Bộ 140 艸 thảo [10, 14] U+8499 蒙 mông meng2, meng1, meng3, mang2- (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: mông đầu 蒙頭 trùm đầu, mông thượng nhất trương chỉ 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
- (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: mông nạn 蒙難 bị nạn, mông trần 蒙塵 bị long đong.
- (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: mông ân 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
- (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: Thượng hạ tương mông 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
- (Danh) Chỗ tối. ◎Như: đại mông 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
- (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: mông muội 蒙昧 tâm trí tối tăm, khải mông 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
- (Danh) Trẻ con. ◎Như: huấn mông 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
- (Danh) Gọi tắt của Mông Cổ 蒙古, thuộc Trung Quốc.
- (Danh) Họ Mông.
|
冥蒙 minh mông 啟蒙 khải mông
|
|
|
|