|
Từ điển Hán Việt
葬
Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+846C 葬 táng zang4- Chôn, người chết bỏ vào áo quan đem chôn gọi là táng. ◎Như: mai táng 埋葬 chôn cất.
- Bất cứ dùng cách gì chủ ý để cho tiêu cái xác chết đều gọi là táng. ◎Như: hỏa táng 火葬 lấy lửa thiêu xác, táng thân ngư phúc 葬身魚腹 chết đuối (vùi thân bụng cá).
- Vùi lấp. Táng tống 葬送 buộc người vào tội, hãm hại.
- § Ghi chú: Tục dùng chữ 塟.
|
吉葬 cát táng 安葬 an táng 改葬 cải táng 薄葬 bạc táng 凶葬 hung táng 寄葬 kí táng
|
|
|
|