|
Từ điển Hán Việt
葫
Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+846B 葫 hồ hu2- (Danh) Tỏi tây.
- (Danh) Hồ lô 葫蘆 quả bầu.◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lão quân chỉ bích thượng quải nhất cá đại hồ lô, thuyết đạo: Nhĩ nhược mãi tửu khiết thì, chỉ xuất thảo trường đầu đông đại lộ khứ nhị tam lí tiện hữu thị tỉnh 老軍指壁上掛一個大葫蘆, 說道: 你若買酒喫時, 只出草場投東大路去二三里便有市井 (Đệ thập hồi) Người lính già chỉ lên tường có treo một quả hồ lô to, nói: Khi nào anh muốn mua rượu, cứ ra khỏi nhà thảo liệu (nhà trữ rơm cỏ) theo đường lớn phía đông đi hai ba dặm sẽ có chợ bán. § Ghi chú: Còn gọi là biển bồ 扁蒲, bào qua 匏瓜, bồ lô 蒲蘆, bồ qua 蒲瓜, hồ lô 壺蘆, hồ lô 胡盧, hồ lô nhi 葫蘆兒, hồ qua 瓠瓜.
|
|
|
|
|