Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+8463
董 đổng
dong3, zhong3
  1. (Danh) Tiếng gọi tắt của đổng sự (ủy viên ban giám đốc) hoặc đổng sự trưởng (giám đốc).
  2. (Danh) Cổ đổng : (1) Đồ cổ. Cũng gọi là cốt đổng . (2) Người cố chấp, thủ cựu, không hợp thời.
  3. (Danh) Họ Đổng. ◎Như: Đổng Trác .
  4. (Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇Thư Kinh : Đổng chi dụng uy (Đại Vũ mô ) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇Lục Cơ : Đổng ngã tam quân (Hán Cao Tổ công thần tụng ) Thống lĩnh ba quân.
  5. (Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇Hậu Hán Thư : Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí , (Sầm Chí truyện ) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.

古董 cổ đổng
骨董 cốt đổng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.