|
Từ điển Hán Việt
萎
Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+840E 萎 nuy wei1, wei3- Héo, cây cỏ héo. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Hương phong thời lai, xuy khứ nuy hoa 香風時來, 吹去萎華 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Gió thơm lâu lâu thổi đến, thổi dẹp hoa héo.
- Ốm chết. ◎Như: triết nhân kì nuy hồ 哲人其萎乎 ( Lễ Kí 禮記) người hiền triết ốm chết mất ư.
- Nuy nhuy 萎蕤 hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy 葳蕤, dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc 玉竹.
|
|
|
|
|