Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+840D
萍 bình
ping2
  1. (Danh) Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình . ◇Nguyễn Du : Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai (Lưu Linh mộ ) Cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.