|
Từ điển Hán Việt
萃
Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+8403 萃 tụy cui4- (Tính) Cỏ mọc um tùm.
- (Tính) Khốn khổ, hốc hác. Thông tụy 顇, tụy 悴.
- (Động) Đậu, nghỉ. ◇Thi Kinh 詩經: Mộ môn hữu mai, Hữu hào tụy chỉ 墓門有梅, 有鴞萃止 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) Cửa mộ có cây mai, Con vọ đậu nghỉ (ở trên).
- (Động) Họp, tụ tập. ◇Khuất Nguyên 屈原: Thương điểu quần phi, Thục sử tụy chi? 蒼鳥群飛, 孰使萃之 (Thiên vấn 天問) Chim ưng bay thành đàn, Ai khiến chúng nó tụ tập như vậy?
- (Danh) Đàn, chúng, bọn. ◎Như: xuất loại bạt tụy 出類拔萃 vượt trội hơn cả mọi người.
|
拔萃 bạt tụy 出類拔萃 xuất loại bạt tụy
|
|
|
|