|
Từ điển Hán Việt
菽
Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83FD 菽 thục shu2, shu1, jiao1- Đậu, tên gọi cả các giống đậu. ◇Sử Kí 史記: Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ.
- Lễ kí 禮記 có câu Xuyết thục ẩm thủy tận kì hoan, tư chi vị hiếu 啜菽飲水盡其歡, 斯之謂孝 Ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. Nay ta nói thờ kính cha mẹ là thục thủy thừa hoan 菽水承歡.
|
|
|
|
|