|
Từ điển Hán Việt
菱花
菱花 lăng hoa- Hoa cây ấu, hình nhỏ, sắc trắng.
- Ngày xưa, gương soi mặt, làm bằng đồng, thường có khắc vẽ hình lăng hoa ở phía sau, nên gọi lăng hoa 菱花 là gương soi mặt. Hà Bình Ngu Khê 河平愚溪: Lãn đối lăng hoa lí bội hoàn 懶對菱花理佩環 (Tựa Cung Oán Ngâm Khúc) Biếng soi gương (và) sửa lại bông đeo tai.
|
|
|
|
|