|
Từ điển Hán Việt
菜
Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83DC 菜 thái cai4- (Danh) Rau, rau cỏ ăn được. ◎Như: bạch thái 白菜 rau cải trắng.
- (Danh) Món ăn, thức ăn. ◎Như: Xuyên thái 川菜 món ăn Tứ Xuyên, tố thái 素菜 món ăn chay.
- (Tính) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎Như: thái điểu 菜鳥 người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như ngai điểu 呆鳥.
|
白菜 bạch thái 芹菜 cần thái
|
|
|
|