|
Từ điển Hán Việt
莩
Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+83A9 莩 phu, biễu fu2, piao3- Cái màng bao ngoài cái mầm các giống thực vật mới nở.
- Gia phu 葭莩 cái mạng mỏng trong thân cây lau, người ta thường bóc ra để làm mạng sáo.
- Vì cái mạng cây lau mỏng mà lại ở trong thân cây, nên đời sau gọi họ xa là gia phu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
- Một âm là biễu. Cùng nghĩa với chữ biễu 殍 chết đói. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhãn kiến cơ biễu tử đương đạo 眼見饑莩死當道 (Trở binh hành 阻兵行) Tận mắt thấy người đói chết trên đường.
|
|
|
|
|