|
Từ điển Hán Việt
荼
Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+837C 荼 đồ, gia tu2, cha2, shu1, ye2- (Danh) Rau đồ, một loài rau đắng.
- (Danh) Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hỏa như đồ 如火如荼 là mường tượng cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy.
- (Động) Hại. ◇Lí Hoa 李華: Đồ độc sinh linh 荼毒生靈 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Làm hại giống sinh linh.
- Một âm là gia. (Danh) Gia Lăng 荼陵 tên đất.
|
|
|
|
|