|
Từ điển Hán Việt
荏
Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+834F 荏 nhẫm ren3- (Danh) Thứ cây đậu to, hoa trắng, hạt dùng làm thuốc hoặc ép ra dầu được. Còn gọi là bạch tô 白蘇 hoặc nhẫm hồ ma 荏胡麻.
- (Tính) Nhu mì, nhu nhược, mềm yếu. ◇Luận Ngữ 論語: Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư 色厲而內荏, 譬諸小人, 其猶穿窬之盜也與 (Dương Hóa 陽貨) Những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
- (Phó) Nhẫm nhiễm 荏苒 thấm thoát. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Bất giác nhẫm nhiễm quang âm, tảo quá bán niên chi thượng 不覺荏苒光陰, 早過半年之上 (Đệ nhị hồi) Chẳng hay thấm thoát tháng ngày, đã quá nửa năm. § Ghi chú: Cũng nói nhiễm nhẫm 苒荏.
|
|
|
|
|